40 Thành Ngữ Tiếng Anh Ngành Xây Dựng không phải ai cũng biết ( Kỳ 2)

02:14 Tiếng Anh Cho Người Đi Làm Antoree 0 Comments

Tiếp nối bài viết về thành ngữ tiếng anh liên quan đến ngành xây dựng kỳ 1, tôi sẽ tiếp tục giới thiệu đến các bạn 25 thành ngữ tiếng anh nữa.
Tôi hiểu rằng những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng rất khó nhằn đối với mọi người nhưng những thành ngữ tiếng anh ngành xây dựng tôi giới thiệu dưới đây lại rất thông dụng và gần gũi. Bạn có thể áp dụng ngay những cấu trúc tiếng anh này vào đời sống hàng ngày mà không cần mất nhiều thời gian để ghi nhớ.
 Chắc chắn chúng sẽ giúp ích cho các bạn khi giao tiếp và làm quen với người nước ngoài đấy. 

40 Thành Ngữ Tiếng Anh Liên Quan Đến Ngành Xây Dựng không phải ai cũng biết ( Kỳ 2)


26. Good fences make good neighbors

Tốt hơn hết là lo chuyện của mình và tôn trọng quyền riêng tư của người khác
VD: It ‘s none of your business. He can handle himself. Good fences make good neighbors.

27. Good walls make good neighbors

Tương tự Good fences make good neighbors

28. Grist for the mill

Kiếm chác lợi lộc
VD: Sarah took advantage of her voice every night at café. So everything that happens to hẻ is grist for the mill.

29. Have the floor

Lên sân khấu
VD: Now we have the floor for the best performance of our show. All audience welcome us as the most famous artists ever.

30. Hit home

Được mọi người công nhận, thừa nhận mặc dù có hơi tiêu cực
VD: Finally we hit home in the contest although our performance was not good enough as we expected.
>> Xem thêm chủ đề tiếng anh chuyên ngành xây dựng : Giáo trình tiếng anh chuyên ngành xây dựng English for Construction

31. Hit the roof

Dễ tức giận, nổi cáu
VD: My father hit the roof when I said to him that I wanted to leave home at midnight.

40 Thành Ngữ Tiếng Anh Ngành Xây Dựng không phải ai cũng biết ( Kỳ 2)

32. Hit the ceiling
Nổi cáu, Tức giận
VD: The boss hit the ceiling when his employess ruined the project which costed a million dollar.

33. Hold the fort

Đảm nhiệm hộ khi ai đó đi vắng
VD: I held the fort for Jim when he said that he was away for 3 days last week. I had to handle everything as a leader of the project. It was exhausting.

34. Home and hearth

Gia đình và những giá trị thuộc về gia đình
VD: My priority is home and hearth.

35. Home sweet home

Về nhà thật tuyệt
VD: We came back after 6 years living far from our country. Home sweet home!

36. House of cards

Kế hoạch bấp bênh, nguy cơ sụp đổ, thất bại
VD: My plan for this important project is house of cards. I don’t know how difficult it will be after 2 month- launch. It may collapse if I don’t ask anyone for help

37. If you can’t stand the heat, get out of the kitchen

Đây là câu nói nổi tiếng của Tổng thống Truman, có nghĩa là nếu bạn không dám nhận lấy áp lực và trách nhiệm lớn thì bạn sẽ không thể làm nên gì cả.
VD: I have an advice for you. If you can’t stand the heat, get out of the kitchen. You have to push yourself under the pressure to find out the best solution to the problem.

40 Thành Ngữ Tiếng Anh Ngành Xây Dựng không phải ai cũng biết ( Kỳ 2)

38. Ivory tower

Tháp ngà, nơi con người xa lánh thực tại
VD: She had lived in an ivory tower for 2 years because of her father’s deadth.

39. Jerkwater town

Một thành phố nhỏ bé, tầm thường
VD: My hometown is a jerkwater town with several small buidings and 2 old markets.
>> Xem thêm tài liệu tiếng anh xây dựng: 400 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng - Kiến Trúc - Cầu Đường Không Thể Bỏ Qua

40. Laugh like a drain

Cười lớn
VD: It is such a ridiculous movie that I always laugh like a drain because of the way the make it.

41. Like a ton of bricks

(phạt ) ai đó rất nặng và nghiêm khắc
VD: My boss come down on me like a tone of bricks because I lose a contract of one thousand dollar.
Mặc dù sử dụng nhiều các từ vựng tiếng anh xây dựng, tuy nhiên các thành ngữ mà tôi giới thiệu từ đầu tới giờ không hề mang tính học thuật. Chúng được người bản xứ sử dụng rất thường xuyên trong các cuộc hội thoại hàng ngày. Vì vậy tôi khuyên bạn nên ghi nhớ và thực hành một vài cụm từ bạn tâm đắc. 

42. Light at the end of the tunnel

Ánh sáng cuối đường hầm, vẫn nhìn ra tia hy vọng trong lúc khó khăn
VD: She still saw light at the end of the tunnel though her company broke completely in one week.

43. My way or high way

Đại ý: Nếu không làm theo ý tôi thì anh sẽ thua
VD: My way or high way. If you don’t do what I told you yesterday, You may know the result . You don’t have another choice. Such a loser!

44. Mend fences

Sửa chữa lỗi lầm, hàn gắn quan hệ
VD: Mary tried her best to mend her fences with her boyfriend but everything she had done doesn’t work .

45. Nothing to write home about

Chả có gì hay ho , chẳng có gì đáng nói cả
VD: At the wedding party, he had nothing to write home about the most important moment in his life .

46. On the factory floor

Nơi sản xuất
VD: Everything is on the factory floor and is waited for delivery.

47. Off the wall

Trái thường lệ, độc
VD: His action at the party yesterday was so off the wall that made me stand still for one minute.

48. On the house

Ai đó khao bạn ăn uống
VD: Today my friend was so generous because he said to us that “ our dinner will be on his house”

49. Paper over the cracks

Chắp vá, che dậy bề ngoài, chứ không thực sự từ bản chất
VD: Everything he did from the beginning was just paper over the cracks. It may collapse whenever its layer was weak .

50. People who live in glass houses should not throw stones

Không nên trách cứ người khác về lỗi lầm mà tự mình gây ra
VD: You should blame yourself for this serious problem, not anyone else. . People who live in glass houses should not throw stones.
===============
Bạn gặp khó khăn khi giao tiếp tiếng anh với người nước ngoài ?
Bạn quá bận rộn và khó sắp xếp được lịch học cố định cả tuần?
Bạn muốn tìm một lớp học tiếng anh chuyên ngành xây dựng ?
Giao tiếp Tiếng anh chuyên ngành xây dựng không hề dễ một chút nào vì người học cần phải ghi nhớ rất nhiều thuật ngữ và từ vựng. 
Thực sự là bạn đang cần một người thầy tận tâm, giúp bạn học các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng khó nhằn và cùng bạn luyện nói tiếng anh giao tiếp  mỗi ngày . Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp ngay hôm nay.
>>>Đăng ký khóa học tiếng anh ngành xây dựng  và tiếng anh giao tiếp với người bản xứ<<<
Các lớp học tiếng anh online của antoree có sự CÁ NHÂN HÓA trong lộ trình học tập với thời gian LINH HOẠT và chi phí TIẾT KIỆM là sự lựa chọn của cộng đồng 500,000+ trong suốt 2 năm qua.

0 nhận xét:

400 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng - Kiến Trúc - Cầu Đường Không Thể Bỏ Qua [Phần cuối]

20:50 Tiếng Anh Cho Người Đi Làm Antoree 0 Comments

Dưới đây là 200 thuật ngữ tra cứu tiếng anh chuyên ngành xây dựng - kiến trúc- cầu đường cuối cùng mà tôi muốn gửi đến các bạn. Mong rằng bài viết có thể giúp được một phần nào cho công việc của bạn. 

400 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc cầu đường
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xây dựng
201
reedle vibrator
đầm dùi (để đầm bê tông)
202
refractory concrete
bê tông chịu nhiệt
203
reinforced concrete
bê tông cốt thép thường
204
reinforced concrete beam
dầm bê tông cốt thép
205
reinforced concrete bridge
cầu bê tông cột thép thường
206
reinforced concrete lintel
lanh tô bê tông cốt thép
207
reinforcement group
nhóm cốt thép
208
removable gate
cửa tháo rời được shutter: cốp pha
209
removal of the concrete cover
bóc lớp bê tông bảo hộ
210
resistive load
tải thuần trở, tải ômic
211
restrained beam
dầm ngàm hai đầu
212
retarder
phụ gia chậm hóa cứng bê tông
213
retempered concrete
bê tông trộn lại
214
reversal load
tải trọng đổi dấu
215
ribbed plate
/rɪbd pleɪt/, thép bản có gân
216
rich concrete
bê tông giàu, bê tông chất lượng cao
217
ridge beam
đòn nóc
218
riveted girder
dầm ghép tán đinh
219
rolled steel
thép cán
220
roof beam
dầm mái
221
round hollow section
thép hình tròn rỗng
222
round steel tube
/raʊnd stiːl tjuːb/, ống thép hình tròn
223
rubbed concrete
bê tông mài mặt
224
rubber bearing, neoprene bearing
gối cao su
225
rubble concrete
bê tông đá hộc
226
rupture limit of the prestressed steel
giới hạn phá hủy của cốt thép dự ứng lực
227
rush-hour load
tải trọng trong giờ cao điểm
228
safe load
tải trọng an toàn, tải trọng cho phép
229
sand concrete
bê tông cát
230
sand-blasted concrete
bê tông mài bóng bề mặt
231
sandlight weight concrete
bê tông nhẹ có cát
232
scaffold pole
/ˈskæf.əʊld pəʊl/, (scaffold standard) cọc giàn giáo
233
scaffolding joint with chain
(lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc, dây cáp)
234
scale beam
đòn cân
235
scanning beam
chùm tia quét
236
scattered beam
chùm tán xạ
237
secondary beam
dầm trung gian
238
secondary girder
dầm phụ
239
segmental girder
dầm cánh biên trên cong
240
segregating concrete
vữa bê tông phân lớp
241
segregation
phân tầng khi đổ bê tông
242
semi-fixed girder
dầm cố định một đầu
243
service load
tải trọng sử dụng, tải trọng có ích
244
setting load
tải trọng khi lắp ráp
245
shallow beam
dầm thấp
246
shape steel
/ʃeɪp stiːl/, thép hình
247
shear carried by concrete
lực cắt do phần bê tông chịu
248
shear load
lực cắt
249
shear reinforcement
/ʃɪər ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/, cốt thép chịu cắt
250
sheet pile
/ʃiːt paɪl/, cọc ván, cọc ván thép
251
shock load
tải trọng va chạm
252
signboard
(billboard) bảng báo hiệu
253
silicon steel
/ˈsɪl.ɪ.kən stiːl/, thép silic
254
single non central load
tải trọng tập trung không đúng tâm
255
single wine, individual wire
sợi đơn lẻ (cốt thép sợi)
256
site fence
tường rào công trường
257
site hut
(site office ) lán (công trường)
258
skin reinforcement
/skɪn ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/, cốt thép phụ đặt gần sát bề mặt
259
slab reinforced in both directions
bản đặt cốt thép hai hướng
260
slab reinforcement
/slæb ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/, cốt thép bản mặt cầu
261
slag concrete
bê tông xỉ
262
slender beam
dầm mảnh
263
sliding agent
chất bôi trơn cốt thép dự ứng lực
264
sliding form
ván khuôn trượt
265
slump
/slʌmp/, độ sụt (hình nón) của bê tông
266
small girder
dầm con; xà con
267
snow load
tải trọng (do) tuyết
268
socle beam
dầm hẫng; dầm công xôn
269
socle girder
dầm công xôn
270
solid web girder
dầm khối
271
spacing of prestressing steel
khoảng cách giữa các cốt thép dự ứng lực
272
spalled concrete
bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)
273
span/depth ratio
tỷ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm
274
specified rated load
tải trọng danh nghĩa
275
spiral reinforced column
cột có cốt thép xoắn ốc
276
spiral reinforcement
/ˈspaɪə.rəl ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/, cốt thép xoắn ốc
277
spirit level
ống ni vô của thợ xây
278
splice
/splaɪs/, nối ghép, nối dài ra
279
splice plat, scab
bản nối phủ
280
splicing method
phương pháp nối cọc
281
split beam
dầm ghép, dầm tổ hợp
282
sprayed concrete
bê tông phun
283
sprayed concrete, shotcrete,
bê tông phun
284
spring beam
dầm đàn hồi
285
square hollow section
thép hình vuông rỗng
286
stack of bricks
đống gạch, chồng gạch
287
stacked shutter boards
(lining boards) đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
288
stainless steel
thép không gỉ
289
stamped concrete
bê tông đầm
290
standard brick
gạch tiêu chuẩn
291
static load
tĩnh tải
292
steady load
tải trọng ổn định
293
steamed concrete
bê tông đã bốc hơi nước
294
steel
/stiːl/, thép
295
steel concrete
bê tông cốt thép
296
steel elongation
độ dãn dài của cốt thép
297
steel h pile
/stiːl eɪtʃ paɪl/, cọc thép hình h
298
steel percentage
/stiːl pəˈsen.tɪdʒ/, hàm lượng thép trong bê tông cốt thép
299
steel pipe filled with
ống thép nhồi bê tông
300
steel pipe pile
/stiːl paɪp paɪl/, (tubular steel pile) cọc ống thép
300
steel stress at jacking end
ứng suất thép ở đầu kích kéo căng
302
steel with particular properties
thép có tính chất đặc biệt
303
stiff concrete
vữa bê tông cứng, vữa bê tông đặc
304
stiffened angles
neo bằng thép góc có sườn tăng cường
305
stiffening girder
dầm cứng
306
stirrup,link,lateral tie
cốt thép đai (dạng thanh)
307
stone concrete
bê tông đá dăm
308
straight reinforcement
/streɪt ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/, cốt thép thẳng
309
straining beam
thanh giằng, thanh kéo
310
strengthening reinforcement
cốt thép tăng cường thêm
311
strengthening steel
thép tăng cường
312
stress at anchorages after seating
ứng suất cốt thép dự ứng lực ở sát neo sau khi tháo kích
313
stretching bond
cách xây hàng dài (gạch xây dọc)
314
stretching course
hàng, lớp xây dọc
315
structural hollow section
thép hình rỗng làm kết cấu
316
structural section
/ˈstrʌk.tʃər.əl ˈsek.ʃən/, thép hình xây dựng
317
structural steel
/ˈstrʌk.tʃər.əl stiːl/, thép kết cấu
318
strutting beam
dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo)
319
stud shear connector
neo kiểu đinh (của dầm thép liên hợp bê tông)
320
successive
/səkˈses.ɪv/, nối tiếp nhau
321
sudden load
tải trọng đột ngột, sự chất tải đột ngột, sự chất tải đột biến
322
suddenly applied load
tải trọng tác dụng đột biến
323
superelevation
siêu cao
324
superimposed load
tải trọng phụ thêm
325
supporting beam
dầm đỡ, xà đỡ
326
surcharge load
sự quá tải
327
surface load
tải trọng bề mặt
328
suspension girder
dầm treo
329
sustained load
tải trọng tác động lâu dài
330
symmetrical load
tải trọng đối xứng, sự chất tải đối xứng
331
t- beam
dầm chữ t
332
t- girder
dầm chữ t tee girder: dầm chữ t
333
tail load
tải trọng lên đuôi (máy bay)
334
tamped concrete
bê tông đầm
335
tamping
đầm bê tông cho chặt
336
tangential load
tải trọng tiếp tuyến
337
tar concrete
bê tông nhựa đường
338
tensile load
tải trọng kéo đứt
339
tensile strength at days age
cường độ chịu kéo của bê tông ở ngày
340
tension reinforcement
/ˈten.ʃən ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/, cốt thép chịu kéo
341
tension zone in concrete
khu vực chịu kéo của bê tông
342
tensioning
(tensioning operation) công tác kéo căng cốt thép
343
terminating load
tải trọng đặt ở đầu mút (dầm)
344
test cube, cube
mẫu thử khối vuông bê tông
345
test load
tải trọng thử
346
thick lead pencil
bút chì đầu đậm (dùng để đánh dấu)
347
through beam
dầm liên tục, dầm suốt
348
tilting load
tải trọng lật đổ torque load: tải trọng xoắn 18
349
to extend reinforcement
kéo dài cốt thép
350
top beam
dầm sàn; dầm đỉnh
351
top lateral
thanh giằng chéo ở mọc thượng của dàn
352
top lateral strut
thanh giằng ngang ở mọc thượng của dàn
353
top reinforcement
/tɒp ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/, cốt thép bên trên (của mặt cắt)
354
tosbou
khoan
355
total angular change of tendon profile from anchor to point x
tổng các góc uốn nghiêng của cốt thép dự ứng lực ở khoảng cách x kể từ
356
total angular change of tendon profile from jaching end to point x
tổng các góc uốn của đường trục cốt thép dự ứng lực từ đầu kích đến
357
total load
tải trọng toàn phần, tải trọng tổng
358
traction load
tải trọng kéo
359
traffic load
tải trọng chuyên chở
360
transient load
tải trọng ngắn hạn, tải trọng nhất thời
361
transit-mix concrete
bê tông trộn trên xe
362
transverse beam
dầm ngang, đà ngang
363
transverse reinforcement
/trænzˈvɜːs ˌriː.ɪnˈfɔːs.mənt/, cốt thép ngang
364
transversely loaded beam
dầm chịu tải trọng ngang
365
trass concrete
bê tông puzolan
366
trellis girder
giàn mắt cáo
367
tremie concrete
bê tông đổ dưới nước
368
trial load
tải trọng thử
369
trough girder
dầm chữ u, dầm lòng máng
370
trowel
/traʊəl/, cái bay thợ nề
371
trussed beam
dầm giàn, dầm mắt cáo
372
trussed girder
dầm vượt suốt; giàn vượt suốt
373
tubular girder
dầm ống
374
tuned plate load
tải điều hướng (trong mạch anôt)
375
twist step of a cable
bước xoắn của sợi thép trong bó xoắn
376
ultimate load
tải trọng giới hạn
377
unbalanced load
tải trọng không cân bằng
378
unbonded tendon
cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tông
379
uncracked concrete section
mặt cắt bê tông chưa bị nứt
380
unfilled tubular steel pile
cọc ống thép không lấp lòng
381
uniform beam
dầm tiết diện không đổi, dầm (có) mặt cắt đều
382
uniform load
tải trọng đều
383
unit load
tải trọng riêng, tải trọng trên đơn vị diện tích
384
up load
tải trọng thẳng đứng lên trên (lực nâng)
385
upper floor
tầng trên
386
useful load
tải trọng có ích
387
utility room door
cửa buồng công trình phụ
388
utility room window
/juːˈtɪl.ɪ.ti ruːm ˈwɪn.dəʊ/, cửa sổ buồng công trình phụ
389
vacuum concrete
bê tông chân không
390
variable load
tải trọng biến đổi
391
varying load
tải trọng biến đổi
392
vertical clearance
chiều cao tịnh không
393
vertical-tie
neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau
394
viaduct
/ˈvaɪə.dʌkt/, cầu có trụ cao
395
vibrated concrete
bê tông đầm rung
396
vierendeel girder
giàn vierenddeel (giàn bỉ)
397
wall beam
dầm tường
398
warren girder
giàn biên // mạng tam giác
399
water cured concrete
bê tông dưỡng hộ trong nước
400
weathering steel
(need not be painted) thép chịu thời tiết (không cần sơn)
Cùng Antoree học tiếng Anh Online theo mô hình 1 kèm 1 (hiệu quả hơn 40% so với phương pháp học tiếng Anh truyền thống) với đội ngũ giáo viên trên toàn thế giới

0 nhận xét: