Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng (phần 2)

00:03 Tiếng Anh Cho Người Đi Làm Antoree 0 Comments

Tiếp nối chuỗi tiếng Anh chuyên ngành xây dựng. Hôm nay mình sẽ tiếp tục gửi đến cho các bạn những từ mới tiếng anh chuyên ngành xây dựng và đoạn hội thoại về bàn giao mặt bằng công trường. Các bạn cùng theo dõi và học nhé.

Bảng từ mới tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Từ mới tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

TENDER AND CONTRACT: DỰ THẦU VÀ HỢP ĐỒNG
1. Tender: Đấu thầu, dự thầu
2. Tenderer: Người dự thầu
3. Bid: Đấu thầu, dự thầu
4. Bidder: Người dự thầu
5. Instructions to tenderers: Hướng dẫn cho người dự thầu
6.  Form of tender: Mẫu đơn dự thầu
7. Scope of works: Nội dung công tác
8. Notice to commence the works: Lệnh khởi công
9. Main contractor: Thầu phụ
10. Quotation: Bảng báo giá
11. Bill of quantities: Dự toán khối lượng
12. Deadline for submission of tenders: Hạn chót nạp dự thầu
13. Con tract: Hợp đồng
14. Letter of award: Văn bản giao thầu
15. Main contract: Hợp đồng chính
16. Subcontract: Hợp đồng phụ
17. General conditions of contract: Các điều kiện tổng quát của hợp đồng
18. Contract price: Giá trị hợp đồng
19. Lump sum contract: Hợp đồng giá khoán
20. Unit price: Đơn giá
21. Commencement date: Ngày khởi công
22. Completion date: Ngày hoàn thành
23. Inspection: Kiểm tra, thanh tra
24. Acceptance: Nghiệm thu
25. Handing over: Bàn giao

Đàm thoại ở công trường xây dựng
SITE HANDING OVER
Bàn giao mặt bằng công trường
Participants: người tham dự
Party A: Bên A
Mr. Peck - Owner's representative: Ông Peck - Đại diện chủ đầu tư
Mr. ha - Supervisor: Ông Hà - Giám sát
Party B: Bên B
Mr. Do - Site manager: Ông Do - Chỉ huy trưởng công trình
Mr. Ba - Site engineer; ông Ba - Kỹ sư công trường
Conversation
Tiếng anh chuyên ngành xây dựng: Hội thoại trong công trường
Hội thoại tiếng anh xây dựng: Hội thoại tiếng anh công trường

Mr. Peck: OK, gentlement. We  are now on site. Mr. Ha will brief you on boundaries, mounment and reference level.
Ok, thưa quý bạn. Chúng ta đang ở công trường. Ông hà sẽ trình bày với các bạn về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn
Mr. Do: Thank you very much. Mr. Check. After the site handing over, i will submit to you our site organization layout. Site office, meterials and equipment store, open meterials park, workshops, latrines, etc
Xin cảm ơn ông Peck. Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ giao cho ông bản bản bố trí mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi: Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, các nhà vệ sinh chung cho công nhân...
Mr. ha: Please follow me, i will show you the site boundaries first.
Xin theo tôi. Trước tiên tôi sẽ chỉ ranh giới công trường cho các ông.
Mr. Ba: Ok for the boundaries now. Where will be the site ingress and egress?
Ok về ranh giới. Đâu là nối vào và đâu là lối ra công trường
Mr. Ha: Please come over there with me. The site ingress and egress will be the same right here. I have made a sketch for you. Here it is. Your site entrance centerline will be distanced 50m from the guard-sation over there.
Xin đi đến đằng kia với tôi. Lối vào và lối ra là một, ở ngay đây. Tôi đã làm một sơ phác cho các ông. Nó đây, đường tìm lối vào cách trạm gác đằng kia 50m
Mr. Do: Thank you for the sketch.
Cám ơn ông về sơ phác.
Mr. Ha: In my sketch, I have shown th ocations of the monument and the benchmark. Please follow me to see on place
Trong sơ phác của tôi, có trình bày các vị trí của mốc khổng chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn của công trường. Xin đi theo tôi để xem tại chỗ
Với bài viết trên hy vọng phần nào giải quyết vấn đề tiếng anh chuyên ngành xây dựng cho bạn. Hy vọng các bạn gặt hái được thành công trong lĩnh vưc này.

You Might Also Like

0 nhận xét: